1 |
cậy thế Ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều. | : ''Canh rau cũng thể canh rau, để ai '''cậy thế''', ỷ giàu mặc ai. (ca dao)''
|
2 |
cậy thếđgt. ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều: Canh rau cũng thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậy thế". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
|
3 |
cậy thếđgt. ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều: Canh rau cũng thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai (cd).
|
<< cật vấn | cắm trại >> |