Ý nghĩa của từ cậy thế là gì:
cậy thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ cậy thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cậy thế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậy thế


Ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều. | : ''Canh rau cũng thể canh rau, để ai '''cậy thế''', ỷ giàu mặc ai. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậy thế


đgt. ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều: Canh rau cũng thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậy thế". Những từ phát âm/đánh vần giống n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cậy thế


đgt. ỷ vào thế mạnh mà ức hiếp người khác hoặc làm liều: Canh rau cũng thể canh rau, để ai cậy thế, ỷ giàu mặc ai (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< cật vấn cắm trại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa