Ý nghĩa của từ cushion là gì:
cushion nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cushion. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cushion mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cushion


Chỉ một loại phấn dạng lỏng dùng trong trang điểm. Thành phần trang điểm này nổi tiếng xuất xứ từ Hàn Quốc với những công dụng tiện lợi. Nó có thể dùng làm kem nền mỏng nhẹ, che khuyết điểm và chống nắng. Nhờ độ tiện lợi này mà nó được ưa chuộng không những ở châu Á mà còn ở các nước phương Tây.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 15 tháng 5, 2019

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cushion


Cái đệm, cái nệm. | Đường biên bàn bi a. | Cái độn tóc. | Miếng đệm đầu trục, cuxinê. | Hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông). | Thịt mông (lợn... ). | Kẹo hình nệm. | Lót nệm. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cushion


đệm
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cushion


Là một cách gọi tắt của những dòng kem nền như bb cream hay foundation, mà ở dạng lỏng được để vào trong những miếng mút. Khi dùng chỉ cần lấy bông dặm nhấn vào để lấy chất kem. Ở Việt Nam loại này còn được gọi là phấn nước.
bao - 00:00:00 UTC 6 tháng 10, 2018





<< curtail stampede >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa