1 |
cong (viết tắt) của congress. | Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng. | : '''''Cong''' nước mưa.'' | Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc. | : ''Uốn '''cong''' .'' | : ''Nòi tre đâu chịu mọc [..]
|
2 |
cong1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa.2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.. Các kết quả [..]
|
3 |
cong1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa. 2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.
|
4 |
congđồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng cong nước ăn Tính từ không thẳng, mà cũng không gãy gập làn mi cong uốn cong thanh sắt đoạn đường [..]
|
5 |
congvaṅka (tính từ)
|
<< to lớn | thờ >> |