Ý nghĩa của từ cong là gì:
cong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cong mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cong


(viết tắt) của congress. | Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng. | : '''''Cong''' nước mưa.'' | Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc. | : ''Uốn '''cong''' .'' | : ''Nòi tre đâu chịu mọc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cong


1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa.2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cong


1 dt. Đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng: cong nước mưa. 2 tt. Có hình vòng cung nhưng không bị gấp khúc: uốn cong Nòi tre đâu chịu mọc cong (Nguyễn Duy) quãng đường cong khô cong.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cong


đồ đựng bằng sành, hông phình, miệng rộng cong nước ăn Tính từ không thẳng, mà cũng không gãy gập làn mi cong uốn cong thanh sắt đoạn đường [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cong


vaṅka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< to lớn thờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa