Ý nghĩa của từ chở là gì:
chở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chở mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền. | : ''Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền '''chở''' được mấy người tình chung. (ca dao)'' | Làm chuyển dời trên mặt nước. | : ''Trai '''chở''' đò ngang, gái bán [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết. 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v. xe bò chở đất chở khách sang sông tàu chở hàng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< sọc vị trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa