Ý nghĩa của từ chuông là gì:
chuông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chuông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuông


Nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo. | :''Đúc '''chuông'''.'' | :''Dùi '''ch [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuông


d. 1 Nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo. Đúc chuông. Dùi chuông. Kéo chuông n [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuông


d. 1 Nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng trong các buổi lễ tôn giáo. Đúc chuông. Dùi chuông. Kéo chuông nhà thờ. 2 Vật hoặc khí cụ bằng kim loại, có nhiều hình dáng khác nhau, phát ra tiếng kêu trong và vang để báo hiệu. Bấm chuông. Chuông điện thoại réo. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuông


nhạc khí đúc bằng hợp kim đồng, lòng rỗng, miệng loa tròn, thành cao, thường có quai để treo, tiếng trong và ngân dài, thường dùng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuông


ghaṇṭā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuông


Chuông là một vật phát ra âm thanh đơn giản. Chuông cũng là khí cụ âm nhạc và idiophone (tạm dịch:khí cụ phát ra âm không có dây hay màng). Nó thường rỗng, hình cái cốc úp ngược, và vang lên khi gõ và [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< độc nhất độc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa