Ý nghĩa của từ độc nhất là gì:
độc nhất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ độc nhất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa độc nhất mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

độc nhất


Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai. | : ''Giải thưởng '''độc nhất'''.'' | : ''Hi vọng '''độc nhất'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

độc nhất


tt. Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai: giải thưởng độc nhất hi vọng độc nhất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "độc nhất". Những từ có chứa "độc nhất" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

độc nhất


tt. Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai: giải thưởng độc nhất hi vọng độc nhất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

độc nhất


chỉ có một, không có người hoặc cái thứ hai đứa con độc nhất niềm hi vọng độc nhất Đồng nghĩa: duy nhất, độc nhất vô nhị
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

độc nhất


paccekaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< chuôm chuông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa