1 |
độc nhất Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai. | : ''Giải thưởng '''độc nhất'''.'' | : ''Hi vọng '''độc nhất'''.''
|
2 |
độc nhấttt. Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai: giải thưởng độc nhất hi vọng độc nhất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "độc nhất". Những từ có chứa "độc nhất" in its definition in Vietnamese. [..]
|
3 |
độc nhấttt. Chỉ có một mình không có người hoặc cái thứ hai: giải thưởng độc nhất hi vọng độc nhất.
|
4 |
độc nhấtchỉ có một, không có người hoặc cái thứ hai đứa con độc nhất niềm hi vọng độc nhất Đồng nghĩa: duy nhất, độc nhất vô nhị
|
5 |
độc nhấtpaccekaṃ (trạng từ)
|
<< chuôm | chuông >> |