Ý nghĩa của từ chia là gì:
chia nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chia. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chia mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chia


Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể. | : '''''Chia''' thành hai phần .'' | : ''Đoàn đại biểu '''chia''' thành các nhóm xuống các địa phương.'' | Tìm một trong hai thừa số khi đã [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chia


đgt. 1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể: chia thành hai phần Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương. 2. Tìm một trong hai thừa số khi đã biết thừa số kia: 10 c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chia


đgt. 1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể: chia thành hai phần Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương. 2. Tìm một trong hai thừa số khi đã biết thừa số kia: 10 chia 2 được 5. 3. Phân ra cho được hưởng quyền lợi gì: chia quà chia lợi tức. 4. Cùng chung chịu, chung hưởng đắng cay hay vui sướng: điện chia buồn ch [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chia


tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chia


Trong toán học, đặc biệt là trong số học sơ cấp, phép chia (:) là một phép toán số học. Cụ thể, nếu b nhân c bằng a, viết là: a = b × c trong đó b không phải là số không, thì a chia b bằng c, viết là: [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ải ướm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa