1 |
chia Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể. | : '''''Chia''' thành hai phần .'' | : ''Đoàn đại biểu '''chia''' thành các nhóm xuống các địa phương.'' | Tìm một trong hai thừa số khi đã [..]
|
2 |
chiađgt. 1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể: chia thành hai phần Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương. 2. Tìm một trong hai thừa số khi đã biết thừa số kia: 10 c [..]
|
3 |
chiađgt. 1. Phân ra, san ra từng phần từ một chỉnh thể, một tổng thể: chia thành hai phần Đoàn đại biểu chia thành các nhóm xuống các địa phương. 2. Tìm một trong hai thừa số khi đã biết thừa số kia: 10 chia 2 được 5. 3. Phân ra cho được hưởng quyền lợi gì: chia quà chia lợi tức. 4. Cùng chung chịu, chung hưởng đắng cay hay vui sướng: điện chia buồn ch [..]
|
4 |
chiatách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn "Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan c [..]
|
5 |
chiaTrong toán học, đặc biệt là trong số học sơ cấp, phép chia (:) là một phép toán số học. Cụ thể, nếu b nhân c bằng a, viết là:
a = b × c
trong đó b không phải là số không, thì a chia b bằng c, viết là: [..]
|
<< ải | ướm >> |