Ý nghĩa của từ ướm là gì:
ướm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ướm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ướm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ướm


Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. | : '''''Ướm''' giày.'' | : ''Mặc '''ướm''' thử.'' | : '''''Ướm''' cánh cửa vào khung.'' | Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. | : ''Chưa dám nói t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướm


đg. 1 Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. Ướm giày. Mặc ướm thử. Ướm cánh cửa vào khung. 2 Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý. Chỉ mới ướm mà đã chối đ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướm


đg. 1 Đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không. Ướm giày. Mặc ướm thử. Ướm cánh cửa vào khung. 2 Nói thử để thăm dò ý kiến xem có thuận không. Chưa dám nói thẳng ra, mới ướm ý. Chỉ mới ướm mà đã chối đây đẩy. Câu hỏi ướm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ướm


đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không ướm giày ướm chiếc vòng vào cổ nói xa xôi để thử thăm dò ý kiến xem có thuận k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chia ước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa