Ý nghĩa của từ che phủ là gì:
che phủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ che phủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa che phủ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

che phủ


Làm cho không nhìn thấy gì ở dưới. | : ''Tuyết '''che phủ''' mặt đất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

che phủ


đgt. Làm cho không nhìn thấy gì ở dưới: Tuyết che phủ mặt đất.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

che phủ


đgt. Làm cho không nhìn thấy gì ở dưới: Tuyết che phủ mặt đất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

che phủ


phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất trống, đồi trọc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

che phủ


oguṇṭheti (ova + guṇṭh + e)
Nguồn: phathoc.net





<< puîné puisard >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa