1 |
che phủ Làm cho không nhìn thấy gì ở dưới. | : ''Tuyết '''che phủ''' mặt đất.''
|
2 |
che phủđgt. Làm cho không nhìn thấy gì ở dưới: Tuyết che phủ mặt đất.
|
3 |
che phủđgt. Làm cho không nhìn thấy gì ở dưới: Tuyết che phủ mặt đất.
|
4 |
che phủphủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất trống, đồi trọc [..]
|
5 |
che phủoguṇṭheti (ova + guṇṭh + e)
|
<< puîné | puisard >> |