1 |
charge[t∫ɑ:dʒ]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))to be a charge on someone là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng số đạn nạp, số [..]
|
2 |
charge Vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | : ''to be a '''charge''' on someone'' — là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng | Số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); đ [..]
|
3 |
charge| charge charge (chärj) verb charged, charging, charges verb, transitive 1. To impose a duty, responsibility, or obligation on: charged him with the task of watching the young swimmers. [..]
|
4 |
chargeĐiện tích; mô tả khả năng hút hoặc đẩy các vật khác. Các proton mang điện tích dương trong khi đó các electron lại ma [..]
|
5 |
chargeĐiện tích
|
6 |
chargeđiện tích
|
7 |
chargeĐiện tích; mô tả khả năng hút hoặc đẩy các vật khác. Các proton mang điện tích dương trong khi đó các electron lại mang điện tích âm. Các điện tích cùng dấu đẩ [..]
|
8 |
chargeDanh từ: vật chở, gánh nặng, sự tích điện, nạp điện, bổn phận, sự trông nom. Ví dụ: Mặc dù là một người chị, nhưng tôi có trách nhiệm trông nom em của mình như một người mẹ vì mẹ tôi rất bận. (My mother is pretty busy, so I am in charge of mother to take care my sisters.)
|
9 |
chargeQuân lÃnh có hiá»u ứng nà y sẽ Äược tấn công ngay láºp tức ngay khi Äược Äặt trên bà n.
|
<< loran | loqueteau >> |