1 |
chụp ảnh Ghi hình ảnh người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh. | : ''Đi '''chụp ảnh''' ở đền.'' | : ''Hùng.''
|
2 |
chụp ảnhđgt. Ghi hình ảnh người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh: Đi chụp ảnh ở đền Hùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chụp ảnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chụp ảnh": . chấp hành chụp ảnh [..]
|
3 |
chụp ảnhđgt. Ghi hình ảnh người hoặc cảnh vật bằng máy ảnh: Đi chụp ảnh ở đền Hùng.
|
<< chợ | chủ lực >> |