1 |
chở"Chộ": tiếng miền trung, nghĩa là : thấy, nhìn thấy
|
2 |
chởChợ là nơi mà diễn ra hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ bằng tiền tệ hoặc hiện vật (hàng đổi hàng).
|
3 |
chởdt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo về nhà đỡ cơm (cd.).
|
4 |
chởnơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những buổi hoặc những ngày nhất định phiên chợ ồn ào như chợ vỡ đ [..]
|
5 |
chởdt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).. Các kết quả t [..]
|
6 |
chởdt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo v [..]
|
7 |
chởở trong trạng thái đang mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ tới, sẽ xảy ra chờ tàu chờ tới lượt mình chờ cho tạnh mưa thì đi Đồng nghĩa: đợi [..]
|
8 |
chở(Phương ngữ) thấy "Anh chộ em ít nói, ít cười, Mới dốc lòng chờ đợi chín mười năm ni." (Cdao)
|
9 |
chởnồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo có lỗ nhỏ ở đáy để hơi nước bốc lên làm chín gạo bắc chõ thổi x&oc [..]
|
10 |
chở Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền. | : ''Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền '''chở''' được mấy người tình chung. (ca dao)'' | Làm chuyển dời trên mặt nước. | : ''Trai '''chở''' đò ngang, gái bán [..]
|
11 |
chở Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định. | : ''Họp '''chợ'''.'' | : ''Phiên '''chợ'''.'' | : '''''Chợ''' đông đồng vắng. (tục ngữ)'' | : '''''Chợ''' chùa.'' [..]
|
12 |
chở Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Giáy.
|
13 |
chở P. | (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. | Hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. | : '''''Chớ''' (có) dại m [..]
|
14 |
chở Bắc Ninh. | Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó. | : '''''Chờ''' tàu.'' | : '''''Chờ''' khách.'' | : ''Nhà '''chờ'''.'' | : '''''Chờ''' lâu quá.'' | : ''Ngày [..]
|
15 |
chở1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) [..]
|
16 |
chởTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Giáy. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chỏ": . CH cha chà chả chác chạch chai chài chải chao more...-Những từ có chứ [..]
|
17 |
chở(thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chờ": . CH cha chà chả chác chạch chai chài chải chao more...-Những từ có chứa [..]
|
18 |
chởd. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi [..]
|
19 |
chở1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; [..]
|
20 |
chởI đg. 1 Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán. 2 Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để [..]
|
21 |
chởI đg. 1 Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán. 2 Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để chuẩn bị. Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. Cho mấy roi (kng.). 3 Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ cho nói. Cho tự [..]
|
22 |
chởTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Giáy
|
23 |
chởd. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, t [..]
|
24 |
chở1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi. 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì. [..]
|
25 |
chởdt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).
|
26 |
chở1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm. 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.
|
27 |
chở(thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh
|
28 |
chở1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết. 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng). [..]
|
29 |
chởkhoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra nhường chỗ cho cụ già loay h [..]
|
30 |
chởgia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (tng) (Thông tục) con chó; dùng để v&iacut [..]
|
31 |
chởcây rừng to cùng họ với cây dầu, thân tròn và thẳng, tán lá gọn, gỗ có thớ thẳng, dùng làm nhà, đóng thuyền. [..]
|
32 |
chởchuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa: biếu, tặng làm người kh&aac [..]
|
33 |
chởmang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v. xe bò chở đất chở khách sang sông tàu chở hàng
|
34 |
chởcó nghĩa đống - một đống,(by Bo) một khoảng, một số (ít). Đau bụng, Toa lét khôn vô, thằng Bo ra góc vườn mần y một chọ!!!!
|
35 |
chởMưa Ham chơi quái, ngày mô cũng chạng vạng mới về, ba mi biết thì chết
|
36 |
chởchó là người bạn thân thiết vs mọi người
|
37 |
chởdadāti (dā + a), dada (tính từ), deti (dā + e), padāna (trung), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), vissajjaka (tính từ)
|
38 |
chởkukkura (nam), sā (nam), sārameya (nam), soṇa (nam), suṇa (nam), sunakha (nam), suvāṇa (nam)
|
39 |
chởpada (trung), padesa (nam)
|
40 |
chởChờ là một thị trấn thuộc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
|
41 |
chởChò là tên phổ thông để chỉ một số loài thực vật họ Dầu sau:
|
42 |
chởChó là loài động vật nuôi đầu tiên được con người thuần hóa được cách đây 15.000 năm vào cuối Kỷ băng hà. Tổ tiên của loài chó là chó sói. Loài vật này được sử dụng để giữ nhà hoặc làm thú chơi.
Chó [..]
|
43 |
chở Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. | : ''Nhường '''chỗ''' ngồi cho cụ già.'' | : ''Hàng hoá chiếm nhiều '''chỗ'''.'' | : '' [..]
|
44 |
chở1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị [..]
|
45 |
chở1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng. Chớ thấy nó đến bao giờ. Chớ hề. 2 (ph.). x. chứ. [..]
|
46 |
chở Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi. | . Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. | : ''Nói '''chõ''' sang buồng bên.'' | : ''Loa '''chõ''' vào đầu xóm.'' | (thgt.; dùng trước vào). Nói [..]
|
<< sọc | vị trí >> |