Ý nghĩa của từ chở là gì:
chở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 46 ý nghĩa của từ chở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chở mình

1

16 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


"Chộ": tiếng miền trung, nghĩa là : thấy, nhìn thấy
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 12, 2013

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


Chợ là nơi mà diễn ra hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa và dịch vụ bằng tiền tệ hoặc hiện vật (hàng đổi hàng).
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


dt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo về nhà đỡ cơm (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


nơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những buổi hoặc những ngày nhất định phiên chợ ồn ào như chợ vỡ đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


dt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).. Các kết quả t [..]
Nguồn: vdict.com

6

4 Thumbs up   3 Thumbs down

chở


dt Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định: họp chợ phiên chợ chợ đông đồng vắng (tng.) chợ chùa chợ trâu lều chợ đi chợ thì hay ăn quà, Chồng yêu chồng bảo v [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


ở trong trạng thái đang mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ tới, sẽ xảy ra chờ tàu chờ tới lượt mình chờ cho tạnh mưa thì đi Đồng nghĩa: đợi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

5 Thumbs up   4 Thumbs down

chở


(Phương ngữ) thấy "Anh chộ em ít nói, ít cười, Mới dốc lòng chờ đợi chín mười năm ni." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

9

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chở


nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo có lỗ nhỏ ở đáy để hơi nước bốc lên làm chín gạo bắc chõ thổi x&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền. | : ''Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền '''chở''' được mấy người tình chung. (ca dao)'' | Làm chuyển dời trên mặt nước. | : ''Trai '''chở''' đò ngang, gái bán [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chở


Nơi công cộng để nhiều người đến mua bán vào những buổi hoặc những ngày nhất định. | : ''Họp '''chợ'''.'' | : ''Phiên '''chợ'''.'' | : '''''Chợ''' đông đồng vắng. (tục ngữ)'' | : '''''Chợ''' chùa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Giáy.
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


P. | (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. | Hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. | : '''''Chớ''' (có) dại m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Bắc Ninh. | Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó. | : '''''Chờ''' tàu.'' | : '''''Chờ''' khách.'' | : ''Nhà '''chờ'''.'' | : '''''Chờ''' lâu quá.'' | : ''Ngày [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Giáy. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chỏ": . CH cha chà chả chác chạch chai chài chải chao more...-Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


(thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chờ": . CH cha chà chả chác chạch chai chài chải chao more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi [..]
Nguồn: vdict.com

19

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


I đg. 1 Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán. 2 Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


I đg. 1 Chuyển cái sở hữu của mình sang người khác mà không đổi lấy gì cả. Anh cho em chiếc đồng hồ. Cho quà. Cho không, chứ không bán. 2 Làm người khác có được, nhận được. Cho điểm. Cho thời gian để chuẩn bị. Lịch sử cho ta nhiều bài học quý. Cho mấy roi (kng.). 3 Làm người khác có được điều kiện làm việc gì. Mẹ cho con bú. Chủ toạ cho nói. Cho tự [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Giáy
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


d. 1 Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. Nhường chỗ ngồi cho cụ già. Hàng hoá chiếm nhiều chỗ. Còn có chỗ bỏ trống. 2 Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó. Gãi đúng chỗ ngứa. Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào. Có đôi chỗ khó hiểu. Theo chỗ chúng tôi biết. 3 Trạng thái, t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi. 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


dt. Súc vật thường được nuôi để giữ nhà hay đi săn hoặc lấy thịt ăn: chó mực chó vện tiếng chó sủa chó cắn áo rách (tng.) Nhà bà có con chó đen, Người lạ nó cắn người quen nó mừng (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


1 đgt. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó: chờ tàu chờ khách nhà chờ chờ lâu quá ngày nào cũng chờ cơm. 2 (thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


(thị trấn) h. Yên Phong, t Bắc Ninh
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


1 đgt. 1. Chuyển vận bằng xe, tàu, thuyền: Một trăng được mấy cuội ngồi, một thuyền chở được mấy người tình chung (cd) 2. Làm chuyển dời trên mặt nước: Trai chở đò ngang, gái bán hàng trầu miếng (cd) 3. ăn hết (thtục): Rá bún thế này, ai chở được hết. 2 đgt. ủng hộ; Bênh vực (ít dùng): Trời che, đất chở (tng). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra nhường chỗ cho cụ già loay h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


gia súc thuộc nhóm ăn thịt, nuôi để giữ nhà hay đi săn chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng (tng) (Thông tục) con chó; dùng để v&iacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


cây rừng to cùng họ với cây dầu, thân tròn và thẳng, tán lá gọn, gỗ có thớ thẳng, dùng làm nhà, đóng thuyền. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa: biếu, tặng làm người kh&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v. xe bò chở đất chở khách sang sông tàu chở hàng
Nguồn: tratu.soha.vn

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


có nghĩa đống - một đống,(by Bo) một khoảng, một số (ít). Đau bụng, Toa lét khôn vô, thằng Bo ra góc vườn mần y một chọ!!!!
Nguồn: quangtrionline.org

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Mưa Ham chơi quái, ngày mô cũng chạng vạng mới về, ba mi biết thì chết
Nguồn: quangtrionline.org

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


chó là người bạn thân thiết vs mọi người
thu uyen - 00:00:00 UTC 20 tháng 11, 2013

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


dadāti (dā + a), dada (tính từ), deti (dā + e), padāna (trung), vossajati (vi + ava + saj + a), vossagga (nam), vissajjaka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


kukkura (nam), sā (nam), sārameya (nam), soṇa (nam), suṇa (nam), sunakha (nam), suvāṇa (nam)
Nguồn: phathoc.net

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


pada (trung), padesa (nam)
Nguồn: phathoc.net

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Chờ là một thị trấn thuộc huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
Nguồn: vi.wikipedia.org

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Chò là tên phổ thông để chỉ một số loài thực vật họ Dầu sau:
Nguồn: vi.wikipedia.org

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chở


Chó là loài động vật nuôi đầu tiên được con người thuần hóa được cách đây 15.000 năm vào cuối Kỷ băng hà. Tổ tiên của loài chó là chó sói. Loài vật này được sử dụng để giữ nhà hoặc làm thú chơi. Chó [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

43

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra. | : ''Nhường '''chỗ''' ngồi cho cụ già.'' | : ''Hàng hoá chiếm nhiều '''chỗ'''.'' | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

44

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị [..]
Nguồn: vdict.com

45

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chở


1 p. 1 (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát. Chớ (có) dại mà nghe theo nó. Chớ vì thất bại mà nản lòng. 2 (kng.; dùng phụ trước đg.). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng. Chớ thấy nó đến bao giờ. Chớ hề. 2 (ph.). x. chứ. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

46

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chở


Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi. | . Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. | : ''Nói '''chõ''' sang buồng bên.'' | : ''Loa '''chõ''' vào đầu xóm.'' | (thgt.; dùng trước vào). Nói [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sọc vị trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa