1 |
chụp Chụp đèn (nói tắt). | : ''Đèn này không có '''chụp'''.'' | Úp lên. | : '''''Chụp''' nom để bắt cá.'' | : '''''Chụp''' cái nón lên đầu'' | Nắm ngay lấy. | : '''''Chụp''' lấy thời cơ'' | Tác động từ [..]
|
2 |
chụp1 dt. Chụp đèn nói tắt: Đèn này không có chụp.2 đgt. 1. úp lên: Chụp nom để bắt cá; Chụp cái nón lên đầu 2. Nắm ngay lấy: Chụp lấy thời cơ 3. Tác động từ trên xuống: Coi chừng pháo bắn, trực thăng chụ [..]
|
3 |
chụp1 dt. Chụp đèn nói tắt: Đèn này không có chụp. 2 đgt. 1. úp lên: Chụp nom để bắt cá; Chụp cái nón lên đầu 2. Nắm ngay lấy: Chụp lấy thời cơ 3. Tác động từ trên xuống: Coi chừng pháo bắn, trực thăng chụp (Phan Tứ). 3 đgt. 1. Ghi hình ảnh bằng máy ảnh: Chụp cho tôi một tấm ảnh nửa người 2. Ghi tình trạng nội tạng bằng tia X: Chụp X-quang dạ dày. [..]
|
4 |
chụplàm cho phủ kín từ trên xuống bằng một động tác nhanh, gọn chụp cái mũ lên đầu bóng tối chụp xuống cánh đồng (b) nắm bắt lấy bằng một động t&aacut [..]
|
<< chờn vờn | pulsion >> |