Ý nghĩa của từ chớm nở là gì:
chớm nở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ chớm nở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chớm nở mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chớm nở


đgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2. Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng: Đó là một thiên tài chớm nở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chớm nở


Bắt đầu có triển vọng. | : ''Đó là một thiên tài '''chớm nở'''.'' | Nói hoa mới bắt đầu nở. | : ''Hoa thuỷ tiên '''chớm nở''' đêm ba mươi tết'' | Bắt đầu nảy nở. | : ''Phong trào đấu tranh '''chớm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chớm nở


đgt. 1. Nói hoa mới bắt đầu nở: Hoa thuỷ tiên chớm nở đêm ba mươi tết 2. Bắt đầu nảy nở: Phong trào đấu tranh chớm nở. // tt. Bắt đầu có triển vọng: Đó là một thiên tài chớm nở.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com





<< chớm chớp mắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa