Ý nghĩa của từ chốt là gì:
chốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chốt mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chốt


Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa. | : ''Phải nhấc cái '''chốt''' lên mới mở được cửa'' | Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ. | : ''Mở '''chốt''' lựu đạn'' | Trục giữa. | : '''''Chố [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chốt


dt. 1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa: Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa 2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ: Mở chốt lựu đạn 3. Trục giữa: Chốt cối xay 4. Cái quan trọng nhấ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chốt


dt. 1. Thỏi sắt hay miếng gỗ cài vào để giữ chặt then cửa: Phải nhấc cái chốt lên mới mở được cửa 2. Thỏi sắt giữ cho lựu đạn không nổ: Mở chốt lựu đạn 3. Trục giữa: Chốt cối xay 4. Cái quan trọng nhất: Cái chốt của vấn đề 5. Vị trí quân sự rất quan trọng: Đặt chốt ở trên đồi. // đgt. 1. Cài bằng cái chốt: Chốt chặt then của 2. Đóng quân ở một điểm [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chốt


thanh cài qua lỗ có sẵn để giữ chặt một vật lại hay giữ chặt nhiều vật với nhau cổng đã cài chốt chốt lựu đạn (Từ cũ) trục giữa chốt cối xay (Ít dùng) c&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chống trả chổi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa