Ý nghĩa của từ chống trả là gì:
chống trả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chống trả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chống trả mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chống trả


Phản công lại một cách mãnh liệt. | : ''Địch đến ném bom, bộ đội phòng không '''chống trả''' kịch liệt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chống trả


đgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng không chống trả kịch liệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống trả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chống trả":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chống trả


đgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng không chống trả kịch liệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chống trả


chống lại bằng cách đánh trả chống trả quyết liệt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chống chỏi chốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa