1 |
chống trả Phản công lại một cách mãnh liệt. | : ''Địch đến ném bom, bộ đội phòng không '''chống trả''' kịch liệt.''
|
2 |
chống trảđgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng không chống trả kịch liệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chống trả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chống trả": [..]
|
3 |
chống trảđgt. Phản công lại một cách mãnh liệt: Địch đến ném bom, bộ đội phòng không chống trả kịch liệt.
|
4 |
chống trảchống lại bằng cách đánh trả chống trả quyết liệt
|
<< chống chỏi | chốt >> |