Ý nghĩa của từ chém là gì:
chém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chém mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chém


Dùng gươm hay dao làm cho đứt. | : ''Anh em '''chém''' nhau đằng dọng, ai '''chém''' đằng lưỡi. (ca dao)'' | Bán đắt quá. | : ''Cô hàng ấy '''chém''' đau quá.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chém


đgt. 1. Dùng gươm hay dao làm cho đứt: Anh em chém nhau đằng dọng, ai chém đằng lưỡi (cd) 2. Bán đắt quá: Cô hàng ấy chém đau quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chém". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chém


đgt. 1. Dùng gươm hay dao làm cho đứt: Anh em chém nhau đằng dọng, ai chém đằng lưỡi (cd) 2. Bán đắt quá: Cô hàng ấy chém đau quá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chém


làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào chém đầu chém tre, đẵn gỗ (Thông tục) lợi dụng tình thế của người mua để bán với giá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ché chéo áo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa