1 |
chém Dùng gươm hay dao làm cho đứt. | : ''Anh em '''chém''' nhau đằng dọng, ai '''chém''' đằng lưỡi. (ca dao)'' | Bán đắt quá. | : ''Cô hàng ấy '''chém''' đau quá.''
|
2 |
chémđgt. 1. Dùng gươm hay dao làm cho đứt: Anh em chém nhau đằng dọng, ai chém đằng lưỡi (cd) 2. Bán đắt quá: Cô hàng ấy chém đau quá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chém". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
chémđgt. 1. Dùng gươm hay dao làm cho đứt: Anh em chém nhau đằng dọng, ai chém đằng lưỡi (cd) 2. Bán đắt quá: Cô hàng ấy chém đau quá.
|
4 |
chémlàm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào chém đầu chém tre, đẵn gỗ (Thông tục) lợi dụng tình thế của người mua để bán với giá [..]
|
<< ché | chéo áo >> |