Ý nghĩa của từ chèn ép là gì:
chèn ép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chèn ép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chèn ép mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chèn ép


Lấn át, kìm hãm không cho phát triển. | : ''Bị nhiều thế lực '''chèn ép'''.'' | : ''Không thể '''chèn ép''' nhau mãi được.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chèn ép


đgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép không thể chèn ép nhau mãi được.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chèn ép


đgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép không thể chèn ép nhau mãi được.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chèn ép


lấn át, kìm hãm không cho phát triển hàng ngoại chèn ép hàng nội chèn ép nhân viên cấp dưới Đồng nghĩa: ch&egrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chè chén chèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa