Ý nghĩa của từ châu chấu là gì:
châu chấu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ châu chấu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa châu chấu mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

châu chấu


dt. Bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, nhảy giỏi, ăn hại cây xanh: nạn châu chấu hại lúa châu chấu đá xe (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châu chấu". Những từ có chứa "châu chấu" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

châu chấu


Bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, nhảy giỏi, ăn hại cây xanh. | : ''Nạn '''châu chấu''' hại lúa.'' | : '''''Châu chấu''' đá xe. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châu chấu


dt. Bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân mập, nhảy giỏi, ăn hại cây xanh: nạn châu chấu hại lúa châu chấu đá xe (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châu chấu


bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu và vàng, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

châu chấu


  • redirect Phân bộ Châu chấu
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    6

    0 Thumbs up   0 Thumbs down

    châu chấu


    Thể loại:Bộ Cánh thẳng
    Nguồn: vi.wikipedia.org

    7

    1 Thumbs up   3 Thumbs down

    châu chấu


    salabha (nam)
    Nguồn: phathoc.net





    << chân tình châu thổ >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa