1 |
ceiling Trần (nhà... ). | Độ cao tối đa (của một máy bay). | Giá cao nhất; bậc lương cao nhất.
|
2 |
ceiling['si:liη]|danh từ trần nhà (hàng không) độ cao tối đa (của một máy bay) giá cao nhất; bậc lương cao nhấtto hit the ceiling (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nổi giận, tức giậnChuyên ngành Anh - Việt [..]
|
3 |
ceiling(gỗ lát sàn hầm hàng) Gỗ được lắp đặt trên sàn hầm hàng của tàu biển để giữ cho hầm hàng khỏi bị hư hỏng trong quá trình sử dụng.
|
4 |
ceilingtrần nhà
|
<< catching | shafting >> |