1 |
cao sucao-su dt. (Pháp: caoutchouc) 1. Cây cùng họ với thầu dầu, mọc ở vùng nhiệt đới có chất nhựa mủ rất cần cho công nghiệp: Đồn điền cao-su 2. Chất đàn hồi và dai chế từ mủ cây cao-su: Bộ nâu sồng và đôi [..]
|
2 |
cao sucao-su dt. (Pháp: caoutchouc) 1. Cây cùng họ với thầu dầu, mọc ở vùng nhiệt đới có chất nhựa mủ rất cần cho công nghiệp: Đồn điền cao-su 2. Chất đàn hồi và dai chế từ mủ cây cao-su: Bộ nâu sồng và đôi dép cao-su (X-thuỷ); Giá cao-su trên thế giới. // tt. Có thể co giãn (thtục): Kế hoạch cao-su. [..]
|
3 |
cao sucây to cùng họ với thầu dầu, thân có nhiều nhựa mủ nông trường cao su đồn điền cao su hợp chất dễ đàn hồi và dai, chế từ mủ cây cao su hoặc bằng phư [..]
|
4 |
cao suHevea brasiliensis Pohl
|
5 |
cao suLà danh từ chỉ một loại mủ từ cây cao su để làm ra nhiều vật dụng sinh hoạt khác nhau. Có tính mềm hơn kim loại nhưng bền hơn nhựa. Cũng được dùng trong công nghiệp thực phẩm làm ra kẹo cao su (không thể nuốt).
|
6 |
cao suCao su (phiên âm từ chữ tiếng Pháp: caoutchouc) là một loại vật liệu polyme vừa có độ bền cơ học cao và khả năng biến dạng đàn hồi lớn.
Cao su có thể là cao su tự nhiên (sản xuất từ mủ cây cao su) hoặ [..]
|
7 |
cao suCao su (danh pháp hai phần: Hevea brasiliensis), là một loài cây thân gỗ thuộc về họ Đại kích (Euphorbiaceae) và là thành viên có tầm quan trọng kinh tế lớn nhất trong chi Hevea. Nó có tầm quan trọng [..]
|
8 |
cao suCao su trong tiếng Việt có thể được dùng để chỉ:
Cây cao su (Hevea brasiliensis), một loài cây nguồn gốc Nam Mỹ, nhưng hiện nay được gieo trồng chủ yếu tại khu vực Đông Nam Á.
Cao su: bao gồm cao su t [..]
|
9 |
cao su Cây cùng họ với thầu dầu, mọc ở vùng nhiệt đới có chất nhựa mủ có thể dùng để tạo ra chất đàn hồi, cần cho công nghiệp. | : ''Đồn điền cao-su'' | Chất đàn hồi, dai, có hệ số ma sát cao, chế từ mủ câ [..]
|
<< spontaneous symmetry breaking | nấm >> |