Ý nghĩa của từ can qua là gì:
can qua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ can qua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa can qua mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

can qua


(Từ cũ, Văn chương) mộc và giáo; chỉ chiến tranh, về mặt giết chóc, loạn lạc "Bao giờ dân nổi can qua, Con vua thất thế, lại ra ở chùa." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

can qua


dt. (H. can: cái mộc để đỡ; qua: giáo) Chiến tranh: Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì can qua (GHC).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

can qua


Chiến tranh. | : ''Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì '''can qua'''.'' (Gia huấn ca)
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

can qua


dt. (H. can: cái mộc để đỡ; qua: giáo) Chiến tranh: Song ta vốn đã hàn vi, lại sinh ra phải gặp thì can qua (GHC).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đứa bé chen chúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa