1 |
cai Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân). | : '''''Cai''' khố đỏ.'' | : '''''Cai''' cơ.'' | : '''''Cai''' đội.'' | Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong [..]
|
2 |
cai1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. C [..]
|
3 |
cai1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng), nói tắt: ông cai tổng. 2 đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện cai thuốc lá cai sữa. [..]
|
4 |
cai(Từ cũ) chức thấp nhất trong tổ chức quân đội thời phong kiến, thực dân cai khố đỏ người trông coi một số người lao động làm thuê ở nhà máy, công trư [..]
|
<< ca vũ | cai quản >> |