Ý nghĩa của từ cai là gì:
cai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cai


Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân). | : '''''Cai''' khố đỏ.'' | : '''''Cai''' cơ.'' | : '''''Cai''' đội.'' | Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cai


1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. C [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cai


1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng), nói tắt: ông cai tổng. 2 đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện cai thuốc lá cai sữa. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cai


(Từ cũ) chức thấp nhất trong tổ chức quân đội thời phong kiến, thực dân cai khố đỏ người trông coi một số người lao động làm thuê ở nhà máy, công trư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ca vũ cai quản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa