1 |
cữ Khoảng dùng làm chuẩn. | : ''Căng dây làm '''cữ'''.'' | : ''Cấy đúng '''cữ'''.'' | . Thước mẫu. | . Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. | : ''Sau '''cữ''' mưa, tiếp lu [..]
|
2 |
cữI d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.). Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối nă [..]
|
3 |
cữI d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.). Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối năm. 4 (kng.). Khoảng thời gian ước chừng; dạo. Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường. Cữ này năm ngoái. 5 Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ m [..]
|
4 |
cữkhoảng cách được xác định để dùng làm chuẩn căng dây làm cữ cấy đúng cữ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết nào đó [..]
|
<< tệ | tập đoàn >> |