Ý nghĩa của từ cữ là gì:
cữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cữ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cữ


Khoảng dùng làm chuẩn. | : ''Căng dây làm '''cữ'''.'' | : ''Cấy đúng '''cữ'''.'' | . Thước mẫu. | . Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. | : ''Sau '''cữ''' mưa, tiếp lu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cữ


I d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.). Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối nă [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cữ


I d. 1 Khoảng dùng làm chuẩn. Căng dây làm cữ. Cấy đúng cữ. 2 (chm.). Thước mẫu. 3 (kng.). Khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết trong mỗi đợt. Sau cữ mưa, tiếp luôn cữ nắng. Cữ rét cuối năm. 4 (kng.). Khoảng thời gian ước chừng; dạo. Cữ trời sang thu, mưa nắng thất thường. Cữ này năm ngoái. 5 Thời kì kiêng khem của người đẻ và của trẻ m [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cữ


khoảng cách được xác định để dùng làm chuẩn căng dây làm cữ cấy đúng cữ (Khẩu ngữ) khoảng thời gian xảy ra một hiện tượng thời tiết nào đó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tệ tập đoàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa