1 |
tập đoàn Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế, xã hội hoặc có cùng một xu hướng chính trị, đối lập với những tập hợp người khác. | : '''''Tập đoàn''' thống trị.'' | : '''''Tập đoàn''' tư bản t [..]
|
2 |
tập đoànI d. 1 Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế, xã hội hoặc có cùng một xu hướng chính trị, đối lập với những tập hợp người khác. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính. 2 Tập hợp [..]
|
3 |
tập đoànI d. 1 Tập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế, xã hội hoặc có cùng một xu hướng chính trị, đối lập với những tập hợp người khác. Tập đoàn thống trị. Tập đoàn tư bản tài chính. 2 Tập hợp những người có cùng một nghề làm ăn chung với nhau, với quy mô nhỏ. Tập đoàn đánh cá. Tập đoàn sản xuất. 3 Tập hợp nhiều sinh vật cùng loại sống quây [..]
|
4 |
tập đoàntập hợp những người có chung những quyền lợi kinh tế và địa vị xã hội, đối lập với những tập hợp người khác tập đoàn thống trị tập hợp những người có cù [..]
|
5 |
tập đoànHết hiệu lực Là nhóm các công ty có tư cách pháp nhân độc lập, bao gồm: a) Tập đoàn Điện lực Việt Nam (doanh nghiệp cấp I). b) Các đơn vị nghiên cứu khoa học, đào tạo. c) Các công ty con của Tập đoàn [..]
|
6 |
tập đoànTập đoàn (tiếng Anh: Conglomerate) là hệ thống liên kết của hai hay nhiều tổng công ty có lĩnh vực kinh doanh khác khác nhau tạo thành một cấu trúc công ty có quy mô quản lý lớn và phức tạp. Ý nghĩa t [..]
|
7 |
tập đoànTrong sinh học, tập đoàn (colony) là những sịnh vật thuộc cùng một loài có đặc điểm là sống gần gũi với nhau nhằm cùng hợp tác giúp đỡ nhau tồn tại, ví dụ như giúp nhau bảo vệ trước kẻ thù hoặc giúp b [..]
|
<< cữ | di chúc >> |