1 |
cửa sổ Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng. | : ''Bàn học kê sát '''cửa sổ'''.''
|
2 |
cửa sổdt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cửa sổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cửa sổ": . cà sa c [..]
|
3 |
cửa sổdt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.
|
4 |
cửa sổcửa ở lưng chừng tường, vách để lấy ánh sáng và làm thoáng khí.
|
5 |
cửa sổvātapāna (trung), vātāyana (trung), kavāṭa (nam) (trung), ālokasandhi (nam)
|
6 |
cửa sổCửa sổ là bộ phận được gắn trên tường, cho phép ánh sáng đi qua, và cả không khí và âm thanh nếu nó không đóng. Các cửa sổ thường được làm từ thủy tinh hoặc các vật liệu trong suốt khác, được giữ bằng [..]
|
<< phái | cục >> |