Ý nghĩa của từ cửa sổ là gì:
cửa sổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ cửa sổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cửa sổ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa sổ


Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng. | : ''Bàn học kê sát '''cửa sổ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa sổ


dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cửa sổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cửa sổ": . cà sa c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa sổ


dt. Cửa ở trên lưng chừng tường vách để cho thoáng khí và có ánh sáng: Bàn học kê sát cửa sổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa sổ


cửa ở lưng chừng tường, vách để lấy ánh sáng và làm thoáng khí.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa sổ


vātapāna (trung), vātāyana (trung), kavāṭa (nam) (trung), ālokasandhi (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cửa sổ


Cửa sổ là bộ phận được gắn trên tường, cho phép ánh sáng đi qua, và cả không khí và âm thanh nếu nó không đóng. Các cửa sổ thường được làm từ thủy tinh hoặc các vật liệu trong suốt khác, được giữ bằng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< phái cục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa