1 |
cục Khối nhỏ và đặc. | : ''Sống, '''cục''' đất.'' | : ''Mất, '''cục''' vàng. (tục ngữ)'' | Cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác. | : '''''Cục''' quân y.'' | : '''''Cục' [..]
|
2 |
cục1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê.3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ v [..]
|
3 |
cục1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng). 2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê. 3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục, đừng trêu nó.
|
4 |
cụckhối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định cục phấn bột vón thành cục mua nhà trả tiền một cục (kng; trả luôn một lần) Danh từ cơ [..]
|
5 |
cụckabala (nam) (trung)
|
6 |
cụcDepartment/Authority/Agency
|
7 |
cụcDepartment
|
<< cửa sổ | xám >> |