Ý nghĩa của từ cục là gì:
cục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ cục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cục mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


Khối nhỏ và đặc. | : ''Sống, '''cục''' đất.'' | : ''Mất, '''cục''' vàng. (tục ngữ)'' | Cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác. | : '''''Cục''' quân y.'' | : '''''Cục' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng).2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê.3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ v [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


1 dt. Khối nhỏ và đặc: Sống, cục đất; mất, cục vàng (tng). 2 dt. cơ quan trung ương dưới bộ hoặc tổng cục, phụ trách một ngành công tác: Cục quân y; Cục thống kê. 3 tt. Dễ phát bẳn và thường có cử chỉ và ngôn ngữ thô lỗ: Tính nó cục, đừng trêu nó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


khối nhỏ và đặc, thường không có hình thù nhất định cục phấn bột vón thành cục mua nhà trả tiền một cục (kng; trả luôn một lần) Danh từ cơ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


kabala (nam) (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


Department/Authority/Agency
Nguồn: tuvungtienganh.co (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cục


Department
Nguồn: tuvungtienganh.co (offline)





<< cửa sổ xám >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa