Ý nghĩa của từ cốt là gì:
cốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cốt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cốt


Xương người, động vật. | :''Thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo '''cốt''''' | :'''''Cốt nhục tương tàn'' | :'''''Cốt''' tuỷ.'' | Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được. | : ''Bốc '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cốt


1 I. dt. Xương người, động vật, thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt cốt nhục cốt nhục tương tàn cốt tuỷ. 2. Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được: bốc cốt vào tiểu. 3. Phần bên t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cốt


1 I. dt. Xương người, động vật, thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt cốt nhục cốt nhục tương tàn cốt tuỷ. 2. Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được: bốc cốt vào tiểu. 3. Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối: bê tông cốt thép. 4. Nội dung chính và tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học: cốt truyện phả [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cốt


xương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân huỷ hết xếp cốt vào tiểu (Ít dùng) xương (nói khái qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xóc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa