1 |
cốt Xương người, động vật. | :''Thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo '''cốt''''' | :'''''Cốt nhục tương tàn'' | :'''''Cốt''' tuỷ.'' | Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được. | : ''Bốc '' [..]
|
2 |
cốt1 I. dt. Xương người, động vật, thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt cốt nhục cốt nhục tương tàn cốt tuỷ. 2. Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được: bốc cốt vào tiểu. 3. Phần bên t [..]
|
3 |
cốt1 I. dt. Xương người, động vật, thức ăn cua, cá có lợi cho việc tạo cốt cốt nhục cốt nhục tương tàn cốt tuỷ. 2. Xương của người chết hoặc của động vật còn giữ lại được: bốc cốt vào tiểu. 3. Phần bên trong cùng làm chỗ dựa chắc chắn cho toàn khối: bê tông cốt thép. 4. Nội dung chính và tạo nên sườn của một vấn đề hay tác phẩm văn học: cốt truyện phả [..]
|
4 |
cốtxương của người hoặc động vật chết đã lâu còn lại sau khi phần thịt đã bị phân huỷ hết xếp cốt vào tiểu (Ít dùng) xương (nói khái qu [..]
|
<< xóc | xì >> |