1 |
cống Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua. | : ''Xây '''cống'''.'' | : ''Chảy như tháo '''cống'''.'' | : ''Đóng '''cống'''.'' | Cống sinh, nói tắt. | : ''Nào có ra gì cái chữ nho, [..]
|
2 |
cống(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Cống". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
3 |
cống(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống
|
4 |
cống1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua: xây cống chảy như tháo cống đóng cống. 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương). 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống). 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục: c [..]
|
5 |
cốngDân tộc Cống (tên gọi khác Xắm Khống, Mông Nhé, Xá Xeng) là dân tộc thiểu số thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng-Miến cư trú chủ yếu tại huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu và khu vực ven sông Đà. [..]
|
6 |
cốngCám (tiếng Trung: 赣县, Hán Việt: Cám huyện) là một huyện của địa cấp thị Cám Châu (赣州市), tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2993 km2, dân số năm 2003 là 557.000 người. [..]
|
<< tình quân | cốt nhục >> |