Ý nghĩa của từ tình quân là gì:
tình quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tình quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tình quân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tình quân


Nh. Tình lang: Trăm nghìn gửi lạy tình quân (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tình quân


Người tình, cũng như tình lang
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tình quân


(Từ cũ, Văn chương) như tình lang "Trăm nghìn gửi lại tình quân, Tơ duyên ngắn ngủi có ngần ấy thôi." (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tình quân


: ''Trăm nghìn gửi lạy '''tình quân''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tình quân


Người tình, cũng như tình lang. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tình quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tình quân": . thanh quản Thanh Quân tình quân tình quân. Những từ có chứa "tìn [..]
Nguồn: vdict.com





<< cố quốc cống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa