Ý nghĩa của từ cố định là gì:
cố định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cố định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố định mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cố định


Ở nguyên trạng thái không di động, không biến đổi. | : ''Chỗ '''cố định'''.'' | : ''Tài sản '''cố định''''' | Làm cho ở vào trạng thái cố định. | : '''''Cố định''' chỗ xương gãy.'' | : '''''Cố định' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cố định


I. tt. ở nguyên trạng thái không di động, không biến đổi: chỗ cố định tài sản cố định II. đgt. Làm cho ở vào trạng thái cố định: cố định chỗ xương gãy cố định chỗ ngồi cố định quân số.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

cố định


I. tt. ở nguyên trạng thái không di động, không biến đổi: chỗ cố định tài sản cố định II. đgt. Làm cho ở vào trạng thái cố định: cố định chỗ xương gãy cố định chỗ ngồi cố định quân số.. Các kết quả tì [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

cố định


được giữ nguyên trạng thái, không di động, không biến đổi tài sản cố định ở cố định một chỗ Động từ làm cho được giữ nguyên vị trí, không di đ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cố đô cối >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa