Ý nghĩa của từ cố đô là gì:
cố đô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cố đô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố đô mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

cố đô


Kinh đô cũ. | : ''Tiến công và nổi dậy giải phóng '''cố đô'''.'' ''Huế (Võ Nguyên Giáp)'' | :'''''Cố đô''' đã mấy hồi thay đổi''.''Cố đô Hoa Lư - Chúa Trịnh Sâm'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

cố đô


dt. (H. cố: cũ; đô: kinh dô) Kinh đô cũ: Tiến công và nổi dậy giải phóng cố đô Huế (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố đô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố đô": . ca ca ca [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cố đô


dt. (H. cố: cũ; đô: kinh dô) Kinh đô cũ: Tiến công và nổi dậy giải phóng cố đô Huế (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

cố đô


kinh đô cũ cố đô Huế
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cố sát cố định >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa