1 |
cọng Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu). | : '''''Cọng''' rơm.'' | : '''''Cọng''' cỏ .'' | : ''Hạt gạo cắn đôi, '''cọng''' rau bẻ nửa.'' | | : '''''Cọng''' vó.'' | : '''''Cọng''' kín [..]
|
2 |
cọng1 dt. 1. Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu): cọng rơm cọng cỏ Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa. 2. Nh. Gọng: cọng vó cọng kính.2 đphg Nh. Cộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
|
3 |
cọng1 dt. 1. Thân cành của loại cây thân mềm (như rau cỏ, lúa, đậu): cọng rơm cọng cỏ Hạt gạo cắn đôi, cọng rau bẻ nửa. 2. Nh. Gọng: cọng vó cọng kính. 2 đphg Nh. Cộng.
|
4 |
cọngnāla (nam)
|
<< cọc | xăm >> |