Ý nghĩa của từ cọc là gì:
cọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cọc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cọc


Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. | : '''''Cọc''' rào.'' | : ''Cắm '''cọc''' chăng dây.'' | Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. | : ''Một '''cọc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cọc


1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. Một cọc tiền xu. 2 t. (id.). Còi, không lớn lên được như bình thường (nói về người hoặc cây cối).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cọc


đoạn tre, gỗ, v.v. thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác cắm cọc cọc rào máy đóng cọc bê tông tập hợp gồm nhiều [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cọc


kīla (nam), salla (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

cọc


1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. Một cọc tiền xu.2 t. (id.). Còi, không [..]
Nguồn: vdict.com





<< xương r cọng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa