1 |
cọc Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. | : '''''Cọc''' rào.'' | : ''Cắm '''cọc''' chăng dây.'' | Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. | : ''Một '''cọc [..]
|
2 |
cọc1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. Một cọc tiền xu. 2 t. (id.). Còi, không lớn lên được như bình thường (nói về người hoặc cây cối).
|
3 |
cọcđoạn tre, gỗ, v.v. thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác cắm cọc cọc rào máy đóng cọc bê tông tập hợp gồm nhiều [..]
|
4 |
cọckīla (nam), salla (nam)
|
5 |
cọc1 d. 1 Đoạn tre, gỗ..., thường có đầu nhọn, dùng để cắm vào đất hoặc vào vật khác. Cọc rào. Cắm cọc chăng dây. 2 Tập hợp gồm nhiều đồng tiền xếp thành hình trụ. Một cọc tiền xu.2 t. (id.). Còi, không [..]
|
<< xương r | cọng >> |