1 |
cấp Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. | : ''Thềm ba '''cấp'''.'' | Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v. v. ). | : ''Chính quyền các '''cấp'''.'' | : ''Sĩ [..]
|
2 |
cấp1 d. 1 Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. Thềm ba cấp. 2 Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.). Chính quyền các cấp. Sĩ quan cấp tá. Vận động viên cấp [..]
|
3 |
cấp1 d. 1 Mặt phẳng hẹp làm bậc để bước lên, bước xuống. Thềm ba cấp. 2 Loại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.). Chính quyền các cấp. Sĩ quan cấp tá. Vận động viên cấp 1. Gió cấp 3. Các cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây). 2 d. Hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng và mịn. 3 [..]
|
4 |
cấploại, hạng trong một hệ thống (xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới, v.v.) chính quyền các cấp sĩ quan cấp tá học hết cấp III Danh từ hàng mỏng, dệt bằng tơ t [..]
|
5 |
cấpTrong lý thuyết nhóm, thuật ngữ cấp (tiếng Anh: order) có hai ý nghĩa, cả hai ý nghĩa này đều liên hệ mật thiết với nhau:
Ký hiệu cấp của nhóm G là ord(G) hoặc |G|; cấp của phần tử a được kí hiệu là [..]
|
<< yến | cất >> |