1 |
yến Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao. | Yến sào. | Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh. | Tiệc lớn (thư [..]
|
2 |
yến1 d. 1 Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao. 2 (id.). Yến sào (nói tắt).2 d. Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm [..]
|
3 |
yến1 d. 1 Chim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao. 2 (id.). Yến sào (nói tắt). 2 d. Chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu vàng, trắng hay xanh, hót hay, nuôi làm cảnh. 3 d. Tiệc lớn (thường chỉ tiệc do vua thết đãi thời xưa). Ăn yến. Dự yến trong cung. 4 d. (kng.). Đơn vị đo khối lượng, bằng 10 kilogram. Một y [..]
|
4 |
yến(sinh; Macrochires, Apodiformes), bộ chim cỡ trung bình hay nhỏ, có con chỉ nặng 1,6 g, chim nhỏ nhất hiện sống trên Trái Đất. Bay rất giỏi, không đi, không chạy, không bơi lặn được. Mọi hoạt động sống đều diễn ra lúc bay (thậm chí cả ngủ). Cánh rất dài và hẹp, xương ống rất ngắn, nhưng xương bàn lại rất dài. Lông cánh sơ cấp rất dài. Chân ngắn, kh [..]
|
5 |
yếnchim biển cỡ nhỏ, cùng họ với én, cánh dài và nhọn, làm tổ bằng nước bọt ở vách đá cao. Danh từ chim cùng họ với sẻ, cỡ nhỏ, màu v [..]
|
6 |
yến
|
7 |
yếnYến có thể có các nghĩa:
|
8 |
yến
|
9 |
yến
|
<< yếu tố | cấp >> |