Ý nghĩa của từ cảm động là gì:
cảm động nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cảm động. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cảm động mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

cảm động


đg. (hoặc t.). 1 Có sự rung động trong lòng, trong tình cảm trước sự kiện hoặc cử chỉ tốt. Cảm động đến rơi nước mắt. 2 Có tác dụng làm cảm động. Hình ảnh rất cảm động.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

cảm động


. | Có sự rung động trong lòng, trong tình cảm trước sự kiện hoặc cử chỉ tốt. | : '''''Cảm động''' đến rơi nước mắt.'' | Có tác dụng làm cảm động. | : ''Hình ảnh rất '''cảm động'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

cảm động


đg. (hoặc t.). 1 Có sự rung động trong lòng, trong tình cảm trước sự kiện hoặc cử chỉ tốt. Cảm động đến rơi nước mắt. 2 Có tác dụng làm cảm động. Hình ảnh rất cảm động.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

cảm động


có sự rung động trong lòng do tác động của một sự việc khách quan mà mình đồng tình hoặc khâm phục cảm động đến rơi nước mắt bộ phim làm c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cảm động


saṃvejeti (saṃ + vij + e), saṃvega (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< ác à >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa