Ý nghĩa của từ căng thẳng là gì:
căng thẳng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ căng thẳng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa căng thẳng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

căng thẳng


Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc. | : ''Đầu óc '''căng thẳng'''.'' | : ''Làm việc quá '''căng thẳng'''.'' | Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

căng thẳng


tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nướ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

căng thẳng


tt. 1. Tập trung sự chú ý ở mức độ cao trong suy nghĩ, trong công việc: đầu óc căng thẳng làm việc quá căng thẳng. 2. Có mâu thuẫn phát triển cao, rất gay cấn, đang có nguy cơ bùng nổ: Quan hệ hai nước rất căng thẳng Tình hình ngày một căng thẳng hơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

căng thẳng


ở trạng thái sự chú ý, sự suy nghĩ được tập trung đến mức rất cao đầu óc căng thẳng làm việc căng thẳng thần kinh quá căng thẳng vì lo lắng ở trạng th& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

căng thẳng


Từ Stress có thể đề cập đến:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< căn tính cũi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa