Ý nghĩa của từ căn tính là gì:
căn tính nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ căn tính. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa căn tính mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

căn tính


dt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

căn tính


Bản tính của con người. | : '''''Căn tính''' tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

căn tính


dt. (H. căn: gốc rễ; tính: tính chất) Bản tính của con người: Căn tính tiểu tư sản là bấp bênh, thiếu kiên quyết (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn tính". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com





<< căn dặn căng thẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa