1 |
cóp Thu nhặt từng tí gom góp lại. | : ''Cỏ hoa '''cóp''' lại một bầu xinh sao (Bích câu kỳ ngộ)'' | Chép bài của người khác nhận là bài của mình. | : ''Học sinh '''cóp''' bài của bạn.'' | : ''''' [..]
|
2 |
cóp1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (BCKN).2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.. Các k [..]
|
3 |
cóp1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (BCKN). 2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.
|
4 |
cóp(Khẩu ngữ) sao y nguyên của người khác làm của mình cóp bài của bạn Đồng nghĩa: chép
|
<< săm lốp | manh >> |