Ý nghĩa của từ cóp là gì:
cóp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cóp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cóp mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cóp


Thu nhặt từng tí gom góp lại. | : ''Cỏ hoa '''cóp''' lại một bầu xinh sao (Bích câu kỳ ngộ)'' | Chép bài của người khác nhận là bài của mình. | : ''Học sinh '''cóp''' bài của bạn.'' | : ''''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cóp


1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (BCKN).2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.. Các k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cóp


1 đgt. Thu nhặt từng tí gom góp lại: Cỏ hoa cóp lại một bầu xinh sao (BCKN). 2 đgt. (Pháp: copier) Chép bài của người khác nhận là bài của mình: Học sinh cóp bài của bạn; Cóp văn của người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cóp


(Khẩu ngữ) sao y nguyên của người khác làm của mình cóp bài của bạn Đồng nghĩa: chép
Nguồn: tratu.soha.vn





<< săm lốp manh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa