Ý nghĩa của từ bìu là gì:
bìu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bìu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bìu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bìu


Phần lồi mềm ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở phía trước cổ người bị bệnh bướu cổ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bìu


d. Phần lồi mềm ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở phía trước cổ người bị bệnh bướu cổ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bìu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bìu": . bàu bâu bâu bầu bầu b [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bìu


d. Phần lồi mềm ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở phía trước cổ người bị bệnh bướu cổ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bìu


phần mềm lồi ra ở mặt ngoài cơ thể (thường là ở trước cổ người bị bệnh bướu cổ).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bìu


Bìu dái là một cơ quan thuộc hệ sinh dục của các lớp động vật cao cấp như chim, thú và người. Nó là một túi da nằm dưới dương vật và chứa đựng tinh hoàn. Bìu dái là một phần của da bụng thòng xuống, n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bìm bìm bít tất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa