Ý nghĩa của từ bé là gì:
bé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bé mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


Từ dùng để chỉ trẻ em nói chung. | : ''Em '''bé'''.'' | Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại. | : ''Quả nào cũng '''bé'''.'' | : ''Cá lớn nuốt cá '''bé'''. (tục ngữ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down


I. tt. 1. Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại: Quả nào cũng bé cá lớn nuốt cá bé (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bé". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I. tt. 1. Có kích thước, thể tích không đáng kể hoặc kém hơn những cái cùng loại: Quả nào cũng bé cá lớn nuốt cá bé (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


có kích thước hoặc thể tích không đáng kể, hoặc kém hơn so với nhiều cái cùng loại chữ bé như con kiến bàn tay bé xíu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bèo bé tí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa