Ý nghĩa của từ bom đạn là gì:
bom đạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bom đạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bom đạn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bom đạn


dt. (Bom và đạn là những vũ khí giết người) Chiến tranh: Xông pha nơi bom đạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bom đạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bom đạn": . bồ hòn bồ nhìn bộ ph [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bom đạn


bom, đạn, vũ khí giết người hay chiến tranh (nói khái quát) vượt qua bom đạn nhà cửa bị bom đạn tàn phá
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bom đạn


Chiến tranh. | : ''Xông pha nơi '''bom đạn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bom đạn


dt. (Bom và đạn là những vũ khí giết người) Chiến tranh: Xông pha nơi bom đạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< binh bái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa