Ý nghĩa của từ binh là gì:
binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa binh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

binh


Quân lính. | : '''''Binh''' hùng tượng mạnh. (tục ngữ)'' | Việc quân sự. | : ''Việc '''binh''' quí ở thần tốc.'' | Che chở và đứng hẳn về phía người nào. | : ''Mẹ cứ '''binh''' con chằm chặp.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

binh


1 dt. Quân lính: Binh hùng tượng mạnh (tng) 2. Việc quân sự: Việc binh quí ở thần tốc.2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứng hẳn về phía người nào: Mẹ cứ binh con chằm chặp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

binh


1 dt. Quân lính: Binh hùng tượng mạnh (tng) 2. Việc quân sự: Việc binh quí ở thần tốc. 2 đgt. (cn. bệnh) Che chở và đứng hẳn về phía người nào: Mẹ cứ binh con chằm chặp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

binh


1. có nghĩa chỉ các lực lượng quân lính, quân đội,
ví dụ: binh lính, binh chủng,..
2. khẩu ngữ của bênh có nghĩa: đứng về phe ai đó.
ví dụ: mẹ binh con.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 8 tháng 8, 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

binh


Binh là một từ tiếng Việt có nghĩa là

1. chỉ quân lính, những người thuộc biên chế quân đội, hoạt động dưới sự chủ huy của quân đội (chiến đấu, tập luyện, sản xuất...)
VD: binh lính, binh đoàn, nhà binh...

2. một từ để miêu tả tiếng của cú đấm, cú đánh
VD: hắn đánh tôi "binh" một cái
có thể dùng như một động từ thay thế cho từ đánh, đấm...
VD: hắn binh tôi một cái
hansnam - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013





<< bi ca bom đạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa