1 |
bill Cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao). | Cái kích (một thứ vũ khí). | Mỏ (chim). | Đầu mũi neo. | Mũi biển hẹp. | Chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu). | Tờ quảng cáo; yết thị. | : ''stick no bil [..]
|
2 |
bill[bil]|danh từ|nội động từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) mỏ (chim) (hàng hải) đầu mũi neo mũi biển hẹpnội động từ chụm m [..]
|
3 |
bill hóa đơn tính tiền
|
4 |
billhóa đơn
|
5 |
billCó khá nhiều nghĩa như: cái kéo liềm, mỏ, tờ quảng cáo, đơn kiện, giấy bạc,... Nhưng nghĩa được người Việt Nam được sử dụng nhiều nhất là hóa đơn không được trả trước. Khác với "receipt" là hóa đơn đã được trả. Ví dụ: Tính tiền cho bàn này đi ạ. (Can I get the bill, please?)
|
<< néné | billard >> |