Ý nghĩa của từ bill là gì:
bill nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bill. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bill mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bill


Cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao). | Cái kích (một thứ vũ khí). | Mỏ (chim). | Đầu mũi neo. | Mũi biển hẹp. | Chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu). | Tờ quảng cáo; yết thị. | : ''stick no bil [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bill


[bil]|danh từ|nội động từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) mỏ (chim) (hàng hải) đầu mũi neo mũi biển hẹpnội động từ chụm m [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bill


                                           hóa đơn tính tiền
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bill


hóa đơn
Nguồn: speakenglish.co.uk (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bill


Có khá nhiều nghĩa như: cái kéo liềm, mỏ, tờ quảng cáo, đơn kiện, giấy bạc,...
Nhưng nghĩa được người Việt Nam được sử dụng nhiều nhất là hóa đơn không được trả trước. Khác với "receipt" là hóa đơn đã được trả.
Ví dụ: Tính tiền cho bàn này đi ạ. (Can I get the bill, please?)
nga - 00:00:00 UTC 27 tháng 10, 2018





<< néné billard >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa