Ý nghĩa của từ bay bướm là gì:
bay bướm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bay bướm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bay bướm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bay bướm


Nhẹ nhàng và bóng bảy. | : ''Lời văn '''bay bướm''''' | Nhẹ và mỏng. | : ''Những tà áo nâu mềm mại, '''bay bướm''' (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bay bướm


tt. 1. Nhẹ nhàng và bóng bảy: Lời văn bay bướm 2. Nhẹ và mỏng: Những tà áo nâu mềm mại, bay bướm (Ng-hồng).
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bay bướm


tt. 1. Nhẹ nhàng và bóng bảy: Lời văn bay bướm 2. Nhẹ và mỏng: Những tà áo nâu mềm mại, bay bướm (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bay bướm


có hình thức trau chuốt, bóng bẩy, hơi kiểu cách câu văn bay bướm lời lẽ bay bướm Trái nghĩa: chân phương
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bao vây bay nhảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa