Ý nghĩa của từ bao vây là gì:
bao vây nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bao vây. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bao vây mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bao vây


Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc. | : '''''Bao vây''' căn cứ chỉ huy của địch.'' | Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyề [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bao vây


vây khắp các phía không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập bao vây toán cướp bị bao vây tứ phía Đồng nghĩa: bủa vây [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bao vây


parikkhipati (pari + khip + a), paḷiveṭhana (trung), avarundhati (ava + rudh + ñ + a), rundhati (rudh + ṃ + a), rundhana (trung), āvijjhati (ā + vidh + ya) āvijjhana (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bao vây


đgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặ [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bao vây


đgt. 1. Cô lập từ nhiều phía, giữa bộ phận này với bộ phận khác để ngăn chặn, làm cho bế tắc: bao vây căn cứ chỉ huy của địch. 2. Tìm mọi cách để ngăn giữ không cho tiếp cận nhằm giành độc quyền về mặt quan hệ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bao thơ bay bướm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa