1 |
ba lê Nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm. | : ''Múa ba-lê.'' | : ''Nhà hát ba-lê.'' | H. Ba Tơ, | Quảng Ngãi.
|
2 |
ba lê(xã) h. Ba Tơ, t. Quảng Ngãi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ba Lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ba Lê": . Ba Lai ba lê Ba Lê ba lô Bà Lụa. Những từ có chứa "Ba Lê": . ba lê Ba [..]
|
3 |
ba lê(xã) h. Ba Tơ, t. Quảng Ngãi
|
4 |
ba lêba-lê (F. ballet) dt. Nghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm: múa ba-lê nhà hát ba-lê. (xã) h. Ba Tơ, t. Quảng Ngãi.
|
5 |
ba lênghệ thuật múa cổ điển trên sân khấu thể hiện một chủ đề nhất định, có nhạc đệm xem biểu diễn ba lê
|
6 |
ba lêBa lê có thể là:
|
7 |
ba lêBa lê có thể có nghĩa:
|
8 |
ba lêMúa Ba Lê (tiếng Pháp: ballet) là một loại hình vũ kịch có nguồn gốc xuất xứ từ triều đình Ý và được phát triển tại Pháp, Nga, Mỹ và Anh thành dạng múa phối hợp. Đây là một dạng múa kỹ thuật hình thể [..]
|
<< đỉnh | đắc nhân >> |