1 |
đỉnh Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. | :'''''Đỉnh''' núi.'' | :''Lên đến '''đỉnh''' dốc.'' | :Mặt Trời đã đứng giữa '''đỉnh''' đầu.'' | :'''''Đỉnh''' cao của nghệ thuật | Điểm chung c [..]
|
2 |
đỉnhcái nhà vuông, tròn, hoặc lục lăng bát giác để ngồi chơi. Tạ: cái lầu làm trên mặt nước. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đỉnh": . ám ảnh An Minh an [..]
|
3 |
đỉnhcái nhà vuông, tròn, hoặc lục lăng bát giác để ngồi chơi. Tạ: cái lầu làm trên mặt nước
|
4 |
đỉnh1 d. 1 Phần tận cùng trên cao của một vật đứng thẳng. Đỉnh núi. Lên đến đỉnh dốc. Mặt trời đã đứng giữa đỉnh đầu. Đỉnh cao của nghệ thuật (b.). 2 (chm.). Điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình. Đỉnh của một góc. Đỉnh của một đa diện. 3 (chm.). Điểm chung của các đường sinh trong hình nón. 4 (chm.). Điểm chung của một đường parabol (hoặc h [..]
|
5 |
đỉnhám chỉ kỹ năng, thành tích rất giỏi, không ai so sánh được
|
6 |
đỉnhphần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng đỉnh đồi đỉnh núi điểm chung của hai hay nhiều cạnh trong một hình hạ đường cao từ đỉnh A của tam giác đỉnh của một đa [..]
|
7 |
đỉnhmatthaka (nam), muddhā (nam), sikhara (trung)
|
8 |
đỉnhniyyūha (nam)
|
9 |
đỉnhTrong toán học và tin học, đồ thị là đối tượng nghiên cứu cơ bản của lý thuyết đồ thị. Một cách không chính thức, đồ thị là một tập các đối tượng gọi là đỉnh nối với nhau bởi các cạnh. Thông thường, đ [..]
|
<< anh dũng | ba lê >> |