Ý nghĩa của từ bờ là gì:
bờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 85 ý nghĩa của từ bờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bờ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt. | : ''Nuôi '''bò'''.'' | : ''Chăn '''bò'''.'' | : ''Yếu trâu còn hơn khoẻ '''bò' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Người đầy tớ già. | : ''Người '''bõ''' già của Trần Quốc Toản.'' | Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo. | : ''Ông '''bõ''' luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục.'' | Bù lại; Đáng với. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàng cây hoặc bức tường quanh một khoảng đất: Bờ rào, Bờ tường 4. Gờ thịt chung quanh một cái mụn: Bờ vết loét. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


棒 Bổng Gậy, côn (ngắn hơn jo).
Nguồn: aiki-viet.com.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Chỗ đất giáp với mặt nước. | : ''Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng '''bờ''' ao. (ca dao)'' | Con đường đắp lên để giữ nước. | : ''Công anh đắp đập be '''bờ''', để cho người khác ma [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Thứ rau mọc ở chỗ ẩm. | : ''Rau '''bợ''' là vợ canh cua. (tục ngữ)'' | Nâng lên. | : ''Nặng quá không đỡ được'' | Nịnh hót. | : ''Nó khéo '''bợ''' quan trên.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Để vào đâu với mục đích nào đó. | : '''''Bỏ''' mì chính vào canh.'' | : '''''Bỏ''' tiền vào ống.'' | Đưa ra dùng với mục đích nào đó. | : '''''Bỏ''' vốn kinh doanh.'' | : '''''Bỏ''' nhiều công sức.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Cha. | : '''''Bố''' nó đến thăm.'' | Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau. | : ''Cá '''bố''' cá mẹ.'' | Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng. | : ''Mời '''bố''' đến [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ. | : ''Làm '''bộ'''.'' | : ''Ra '''bộ''' ta đây.'' | Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài. | : '''''Bộ''' nó thì làm ăn g [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu '''B''' và số hiệu nguyên tử bằng 5. | Một thị trấn thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình, Việt Nam. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Sâu bọ ở dạng trưởng thành. | : ''Giết '''bọ''' cho chó.'' | Giòi. | : ''Mắm có '''bọ'''.'' | Cha (chỉ dùng để xưng gọi). | Loài vật nhỏ như chuột, sinh sản rất mau, thường dùng trong các cuộc th [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể. | : ''Thuốc '''bổ''' huyết,.'' | : ''Thức ăn '''bổ'''.'' | Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì. | : '''''Bổ''' làm gi [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. | : ''Đất '''bở''' như vôi.'' | : ''Khoai '''bở'''.'' | : ''Sợi '''bở''', không bền.'' | . Dễ m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. | : ''Một '''bó''' hoa.'' | : '''''Bó''' đuốc.'' | Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. | : ''Lúa đã '''bó''' xong.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Suỵt! | Bạn, bạn già.
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi bò chăn bò yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi bò, [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. thgtục Cụ già.2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải.3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô.4 (b [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


t. 1 Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. Đất bở như vôi. Khoai bở. Sợi bở, không bền. 2 (kng.). Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


đgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh bỏ tiền vào ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh bỏ nhiều công sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc mũ [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dt. 1. Chỗ đất giáp với mặt nước: Ai mà nói dối cùng chồng thì trời giáng hạ cây hồng bờ ao (cd) 2. Con đường đắp lên để giữ nước: Công anh đắp đập be bờ, để cho người khác mang lờ đến đơm (cd) 3. Hàn [..]
Nguồn: vdict.com

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng).2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bợ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa [..]
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ.2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên Hà-giang.3 đgt. P [..]
Nguồn: vdict.com

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài: Bộ nó thì làm ăn gì. II. dt. 1. Mặt đất, đất liề [..]
Nguồn: vdict.com

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


tiếng gọi những người tôi tớ già ở các nhà vua quan (thị vệ, hoạn quan) ngày xưa. "Bõ già hiểu nỗi xưa sau, / Chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng" (CONK). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bõ". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(thị trấn) h. Kim Bôi, t. Hoà Bình. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bo": . ba Ba bà bả bã bá bạ bao bào bảo more...-Những từ có chứa "Bo": . Bản [..]
Nguồn: vdict.com

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. thgtục Cụ già. 2 dt. Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện: bô đổ nước giải. 3 (pot) dt. ống thoát hơi: Động cơ bị nghẹt bô. 4 (beau) tt. Tốt, đẹp, hay: Có một bài đăng ở số báo này thì bô lắm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(thị trấn) h. Kim Bôi, t. Hoà Bình
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. Động vật to, chân cao có hai móng, sừng tròn và ngắn, lông thường màu vàng, nuôi để kéo cày, kéo xe, lấy sữa, ăn thịt: nuôi bò chăn bò yếu trâu còn hơn khoẻ bò (tng.) Đồng chiêm xin chớ nuôi bò, Ngày đông tháng giá bò dò làm sao (cd.). 2 dt. Đơn vị đong lường trong dân gian, có lượng hạt rời vừa đầy một hộp sữa bò; bơ: vay vài bò gạo. 3 đgt. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


đgt. 1. Để vào đâu với mục đích nào đó: bỏ mì chính vào canh bỏ tiền vào ống. 2. Đưa ra dùng với mục đích nào đó: bỏ vốn kinh doanh bỏ nhiều công sức. 3. Để vào trạng thái không hay: bỏ quên chiếc mũ ruộng bỏ hoang công trình bỏ dở. 4. Để rời ra, không mang trên người: bỏ mũ ra bỏ giày dép mà lội. 5. Cho rơi xuống, buông xuống với mục đích nào đó: [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 tt. Có tính chất làm tăng sức khoẻ cho toàn thân hay một bộ phận nào trong cơ thể: Thuốc bổ huyết, Thức ăn bổ. 2 đgt. Nói chính quyền cử vào một chức vụ gì: Bổ làm giáo viên; Bổ lên Hà-giang. 3 đgt. Phân phối số tiền mỗi người phải đóng trong một công việc chung: Phải bổ thêm mỗi người hai nghìn. 4 đgt. 1. Cắt theo chiều dọc: Yêu nhau cau bảy bổ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. 1. Người đầy tớ già (cũ): Người bõ già của Trần Quốc Toản 2. Người coi sóc nhà thờ Thiên chúa giáo: Ông bõ luôn luôn quan tâm đến đời sống của linh mục. 2 đgt. Bù lại; Đáng với: Vinh hoa bõ lúc phong trần (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


tiếng gọi những người tôi tớ già ở các nhà vua quan (thị vệ, hoạn quan) ngày xưa. "Bõ già hiểu nỗi xưa sau, / Chẳng đem nỗi ấy mà tâu ngự cùng" (CONK)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). Bao thành một vành xung quanh. Hàng gạch bó hè. Thềm nhà bó đá. 5 Giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động. Cái khó bó cá [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. 1. Cha: bố nó đến thăm. 2. Con đực thuộc thế hệ trước trực tiếp sinh thế hệ sau: cá bố cá mẹ. 3. Người lớn tuổi, đáng bậc cha theo cách gọi kính trọng: Mời bố đến nhà con chơi. 4. Người bằng lứa hoặc bậc em, theo cách gọi đùa: Các bố đừng nghịch nữa. 5. Cỡ lớn, to: chai bố cầu bố. 2 dt. 1. Đay: Em đi cạo bố chắp trân, Nghe ghe anh ghé rộn châ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 I. dt. 1. Cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người qua hình dáng, cử chỉ: làm bộ ra bộ ta đây. 2. Năng lực con người được bộc lộ ra vẻ bên ngoài: Bộ nó thì làm ăn gì. II. dt. 1. Mặt đất, đất liền, phân biệt với đường thuỷ, hàng không: đường bộ. 2. Tay chân không, chẳng có vũ khí: bắt bộ đánh bộ với lính. 2 I. dt. 1. Cơ quan trung ương của bộ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi). 2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


t. 1 Mềm và dễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách. Đất bở như vôi. Khoai bở. Sợi bở, không bền. 2 (kng.). Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả mà không đòi hỏi phải phí nhiều sức. Được món bở. Tưởng bở, thế mà hoá ra gay. 3 (kng.). (Trạng thái mệt) rã rời. Mệt bở cả người. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1 dt. Thứ rau mọc ở chỗ ẩm: Rau bợ là vợ canh cua (tng). 2 đgt. 1. Nâng lên: Nặng quá không đỡ được 2. Nịnh hót: Nó khéo bợ quan trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


- là tên một chú chó sinh ngày 09 tháng 10 năm 2008 là vật chó cưng của gia đình Obama, có nguồn gốc từ Thổ Nhĩ Kỳ. Gia đình Obama được tặng con chó này sau nhiều tháng nghiên cứu về việc nuôi dưỡng và danh tính của vật nuôi tương lai.
- là tên của một tộc của Lào.
nghiemmailan - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


1. cho tiền một ai đó sau khi người đó phục vụ mình. Thường được dùng trong trường hợp "bo" cho nhân viên mát xa, tiếp viên nữ trong quán karaoke... 2. cho ai đó tiền vì mình không cần, không thèm số tiền đấy
Nguồn: tudienlong.com

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Bo là biệt danh của nam ca sĩ Đan Trường. Các fan hâm mộ thường gọi anh thân thiện là anh Bo. Đan Trường nổi tiếng với rất nhiều ca khúc nhạc nhẹ như Mãi mãi một tình yêu, Chim Trắng mồ côi, Tình khúc vàng...
lucyta - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Bo viết đầy đủ dấu là:
+Bò:
- tên một con vật được nuôi để cho sữa, thịt, và sức kéo.
- một hành động dùng đầu gối tiếp đất để di chuyển.
+ Bơ: tên một loại quả, có vị bùi, béo, chứa nhiều omega 3, giúp làm đẹp da.
+ Bố: cha
kieuoanh292 - 00:00:00 UTC 12 tháng 8, 2013

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Phương ngữ) đỡ phía dưới mà nâng lên bằng bàn tay đặt ngửa bợ thúng thóc lên
Nguồn: tratu.soha.vn

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dễ tơi ra, vụn ra khi chịu tác động của lực cơ học khoai bở tung đất bở như vôi không bền, dễ bục, dễ đứt ra khi chịu tác động của lực cơ học sợi dây rất bở chiếc &aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


dải đất làm giới hạn cho một vùng nước hoặc để ngăn giữ nước bờ ao tức nước vỡ bờ (tng) hàng cây cối rậm rạp hoặc tường xây dùng làm giới hạn cho một kho [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Phương ngữ) ngã chạy bổ sấp bổ ngửa "Mặc ai bổ ngả bổ nghiêng, Anh đây đứng vững như kiềng ba chân." (Cdao) Động từ giơ cao và giáng mạnh cho lưỡi sắc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi) bố nào con nấy bố chồng Đồng nghĩa: ba, tía con vật đực thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra thế hệ sau lựa chọn cá bố, c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


để, cho vào nơi nào đó nhằm mục đích nhất định bỏ sách vào cặp tay bỏ túi quần như muối bỏ biển (không có tác dụng gì) đưa r [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Phương ngữ) cha (chỉ dùng để xưng gọi, ở một số vùng miền Trung). Danh từ sâu bọ đã trưởng thành. con dòi mắm để lâu ngày có bọ Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


người hầu hạ linh mục hoặc phục dịch trong nhà thờ. có tác dụng bù lại một cách tương xứng cái đã bỏ ra hoặc đã chịu đựng nói cho b&otild [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


đồ dùng giống cái chậu nhỏ, thường có nắp đậy và quai cầm, được làm bằng sắt tráng men hoặc nhựa, để đại tiện, tiểu tiện đổ bô nước giải bé đ&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc bó củi thành từng bó lúa đã ngả nhưng chưa bó (quần áo) bọc chặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Khẩu ngữ) thưởng tiền riêng cho người trực tiếp phục vụ ở cửa hàng ăn uống, khách sạn, các cơ sở dịch vụ, v.v. tiền bo được khách bo Đồng nghĩa: boa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Từ cũ, hoặc ph) tiếng gọi người (thường là người ngang hàng hoặc người dưới) ở đằng xa bớ ba quân tướng sĩ! bớ bà con, cướp, cướp! [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


những cái biểu hiện ra bên ngoài của một con người, qua cử chỉ, dáng vẻ, v.v. (nói tổng quát) làm ra bộ không hiểu nét mặt trầm ngâm, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


động vật nhai lại, chân có hai móng, sừng rỗng và ngắn, lông thường vàng, nuôi để lấy sức kéo, ăn thịt hay lấy sữa bò sữa (bò nu&ocir [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


té, ngã - Bổ ngữa = té ngữa = Ngã ngữa.
Nguồn: quangtrionline.org

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Sterculia colorata Roxb
Nguồn: mynghetungphong.com

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Biological Opinion
Nguồn: clbthuyentruong.com

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


bhaṇḍikā (nữ), mañjarī (nữ), thabaka (nam), saṇḍa (nam), thabaka (nam), vallarī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


ākhu (nam)
Nguồn: phathoc.net

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(từ lóng) các thiết bị quay lén, nghe lén
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 6, 2019

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Bộ thường được hiểu là một tập hợp (như bộ sưu tập, bộ bàn ghế...), cũng có thể có nghĩa là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Bo là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu B và số hiệu nguyên tử bằng 5.
Nguồn: vi.wikipedia.org

67

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bờ


Trong tiếng Việt, bơ có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Trong tiếng Việt, bò là tên gọi của một loại động vật có vú.
Nguồn: vi.wikipedia.org

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Trong phân loại sinh học, một bộ (tiếng La tinh: ordo, số nhiều ordines) là một cấp nằm giữa lớp và họ. Siêu bộ đôi khi cũng được sử dụng và nó nằm giữa lớp và bộ. Các chi tiết chính xác cho danh pháp [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Chordata Tetrapoda Laurasiatheria B. acutifrons (bò rừng tiền sử) † B. aegyptiacus (bò Ai Cập cổ đại) † B. frontalis (bò tót nhà) B. gaurus (bò tót) B. grunniens (bò Tây Tạ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Bo là một thị trấn thuộc huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, Việt Nam. Thị trấn Bo có diện tích 0.68 km², dân số năm 1999 là 3244 người, mật độ dân số đạt 4771 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Trong tiếng Việt, cha còn gọi là ba, tía, bố, ba, thầy, thân phụ, phụ thân,... là một danh từ chung chỉ người, cùng cặp phạm trù với mẹ.
Nguồn: vi.wikipedia.org

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Bő là một thị trấn thuộc hạt Vas, Hungary. Thị trấn này có diện tích 10,65 km², dân số năm 2010 là 644 người, mật độ 60 người/km².
Nguồn: vi.wikipedia.org

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Cây gậy , côn
Nguồn: vovinamthainguyen.vn

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


(Bổng): Gậy, côn.
Nguồn: aikidoquan4.wordpress.com

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bờ


Cây gậy , côn
Nguồn: chutluulai.net

77

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bờ


Cụ già. | Đồ dùng giống cái thùng nhỏ, có nắp đậy, thường bằng sắt tráng men hoặc bằng nhựa, để đại tiện, tiểu tiện. | : '''''Bô''' đổ nước giải.'' | Ống thoát hơi. | : ''Động cơ bị nghẹt '''bô''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

78

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bờ


1 d. (ph.). Cha (chỉ dùng để xưng gọi).2 d. 1 Sâu bọ ở dạng trưởng thành. Giết bọ cho chó. 2 Giòi. Mắm có bọ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bọ": . [..]
Nguồn: vdict.com

79

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bờ


Bơ hay lê dầu (danh pháp hai phần: Persea americana) là một loại cây có nguồn gốc từ Mexico và Trung Mỹ, được phân loại thực vật có hoa, hai lá mầm, họ Lauraceae. Con người biết ăn trái cây bơ từ xưa, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

80

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bờ


Bồ (chữ Hán giản thể: 蒲县, âm Hán Việt: Bồ huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lâm Phần, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Bồ có diện tích 1508 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 100.00 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

81

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bờ


Bơ (phiên âm từ tiếng Pháp: beurre) là một chế phẩm sữa được làm bằng cách đánh sữa hoặc kem tươi hay đã được lên men.
Nguồn: vi.wikipedia.org

82

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bờ


(xem từ nguyên 1) Chất béo lấy từ sữa ra. | : ''Phết '''bơ''' vào bánh mì.'' | Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo. | : ''Chờ '''bơ''' gạo chẩn như mong mẹ về (Tú Mỡ)'' | Trgt. Không xúc động; K [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

83

0 Thumbs up   2 Thumbs down

bờ


1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì.2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ).3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, [..]
Nguồn: vdict.com

84

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bờ


chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi ăn bánh mì với bơ Danh từ cây ăn quả, lá to dài hình xoan hoặc thuôn, hay bầu dục, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

85

1 Thumbs up   4 Thumbs down

bờ


1 dt. (Pháp: beurre) Chất béo lấy từ sữa ra: Phết bơ vào bánh mì. 2 dt. Vỏ hộp sữa dùng để đong gạo: Chờ bơ gạo chẩn như mong mẹ về (Tú-mỡ). 3 trgt. Không xúc động; Không tha thiết: Mọi người cười đùa, anh ấy cứ tỉnh bơ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< quyến rũ hẹp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa